Sunday, August 27, 2017

Chào các bạn, những cánh chim đang sắp xô bồ vào cuộc đời khi chưa định hướng được tương lai phía trước, thì hãy bỏ chút thời gian tìm hiểu về Châu Âu, đặc biệt là nước Đức- một đất nước đặt quyền lợi con người lên đầu tiên và Miễn Học Phí 100% khi bạn học tại đây !

Tôi có rất nhiều người bạn đã và đang là du học sinh Đức, một đất nước phát triển nhất EU( liên minh Châu Âu).
Dưới đây tôi sẽ chỉ và hướng dẫn cho các bạn con đường tới Đức theo cách của mình biết nhé, tất cả chúng ta đều Hoàn Toàn có thể tự làm được ^^.

Bước 1: Học tiếng đức,

 Bước 2: dịch thuật giấy tờ,

 Bước 3:thẩm tra APS,

Bước 4: thi TestAS,

 Bước 5: tìm trường,

 Bước 6:thi B1 hoặc B2 tiếng Đức,

 Bước 7: xin Zulassung,

Bước 8: mở tài khoản du học,

 Bước 9: xin visa du học đức ( tháng thứ 9-11),

 Bước 10: Thi dự bị ĐH

    Bước 1: Học tiếng Đức( càng sớm càng tốt)

    Ngay lập tức đi học tiếng đức cho đỡ phí thời gian, nên học A1, A2 khóa siêu tốc ở viện Goethe hoặc ĐH Hà Nội, rồi sau đó đi đâu thì đi. Lý do là viện Goethe và ĐH hà nội có tiêu chuẩn  giảng dậy theo yêu cầu của Đức và Quốc tế rồi.

    Bước 2: Dịch thuật giấy tờ( sớm nhất có thể)
    Trong thời gian các e học tiếng Đức nên dịch thuật trước các giấy tờ như: giấy báo nhập học Đại Học,
    kết quả điểm thi ĐH, học bạ.... tất cả các giấy tờ theo yêu cầu thẩm tra APS.
    Khi có giấy báo trúng tuyển đại học nên làm thẩm tra APS ngay lập tức, có sẵn giấy APS( giấy chứng nhận APS này không bị hết hạn đâu )

    Bước 3: Thẩm tra APS
    Với các bạn không học Đại Học thì thẩm tra APS chỉ là nộp giấy tờ và không phải phỏng vấn, từ lúc nộp hồ sơ tới lúc nhận là 30 ngày, lệ phí 150$

    Bước 4: Thi TestAS
    ( tháng thứ 5 -6 của học tiếng đức)
    Với các bạn chưa học xong Đh ở Việt nam thì thi TestAS là bắt buộc, có trường ở đức yêu cầu, có trường không. nếu các bạn thi bằng tiếng Đức khoảng 5-6 tháng từ khi học tiếng đức thì bạn có thể thi, vì tầm này bạn đã ở trình độ B1 tiếng đức. Nếu thi bằng tiếng anh thì bạn nên thi càng sớm càng tốt. 
    LƯU Ý: Testas chỉ tổ chức 3 lần trong 1 năm, nên bạn phải căn thời gian cẩn thận nhé, khi cảm thấy trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Đức Ok là đăng kí thi ngay!

    Bước 5 : Tìm trường
    thời gian vào tháng thứ 6 học tiếng đức.
    Lúc này tiếng đức của bạn ở trình độ B1 rồi, bạn đã biết đọc báo tiếng đức và hỗ trợ thêm công cụ GOOGLE DỊCH  để tìm được các trường vừa sức ở các thành phố mà bạn muốn đến.
    1.Mình tìm trường theo 2 tiêu chí:
    - chọn trường có ngành mình thích, hoặc là thuộc trong nhóm ngành có mặt ở việt nam, hoặc sau này muốn học ở Đức
    - chọn trường không qua Uni- assist vì:
    + tiết kiệm chi phí
    + hồ sơ giải quyết nhanh hơn vì gửi thẳng về trường duyệt, vì thế cho Zulassung nhanh hơn.
    + nghe có nhiều trường hợp nộp qua Uni-assist gặp trục trặc, như lâu quá không có Zulassung,
    + nếu xác định sang học tiếng trước rồi mới thi(  sau đó có thể xin zu ở trường khác ), thì xin Zu của trường không qua Assist sẽ nhanh và kịp Visa.
    2. Cách tìm trường:
    các bạn nên làm hết sức thủ công và mầy mò, trong quá trình tìm kiếm sẽ biết thêm nhiều trường, nhiều thành phố, nhiều từ mới hơn. Dưới đây là kinh nghiệm của 1 số bạn :
    -search thành phố của các bang( giới hạn phạm vi thành phố bạn muốn đến nhé )
    -sau đó ưng thành phố nào thì tìm theo, ví dụ Leipzig thì tìm theo Uni Leipzig hay là Hochschulen in Leipzig( có hết các trường) từ đó vào phần Studienangebot xem có nghành mình thích không nhé .
    -hoặc tìm các nghành mình thích ở trường nào.
    Ví dụ : Gõ  BWL Studiengang in Deutschland
    sau khi xem các nghành thì xem tiếp nghành nào không giới hạn hồ sơ( Kein NC) vì như vậy bạn sẽ có cơ hội cao nhận Zulassung. 
    3. Hồ sơ xin học
    Bộ hồ sơ gồm những giấy tờ sau( tất cả giấy tờ bằng cấp phải được dịch thuật công chứng bằng tiếng đức )
    - bằng tốt nghiệp cấp 3
    - bảng điểm, bằng tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học
    - bằng tiếng đức B1 hoặc B2
    -APS
    - Đơn xin nhập học
    4. cách nộp hồ sơ cho trường như nào.
    không qua Uni-assist thì nộp hồ sơ rất đơn giản, các bạn có thể gửi cho người thân hoặc bạn bè bên này. sau đó người thân của bạn gửi từ Đức đi các trường, lấy địa chỉ ở đức sẽ nhận được nhanh và tránh thất lạc Zulassung
    *Một chút kinh nghiệm phỏng vấn APS
    phỏng vấn APS nói thật cũng là may rủi, vì có quá nhiều lượng kiến thức trong 3,4 năm học với quá nhiều môn, nhưng nếu cố gắng học và nắm vững được các từ ngữ chuyên nghành  thì sẽ phỏng vấn( tuy nhiên nhiều bạn bị hỏi ngoài chuyên môn , thế mới là may rủi )
    Bước 6: Thi B1 tiếng đức 
    Kinh nghiệm và tài liệu thi của nhiều tiền bối được tổng hợp tại đây:
    tuongnguyendeutsch.blogspot.com

    Bước 7 : Xin Zulassung( phải có tiếng đức trình độ B1 hoặc B2 mới làm được điều này, vậy thời gian có thể rơi vào tháng 7- tháng 10 của học tiếng đức)

    Bước 8: Mở tài khoản du học
    ( ngay sau khi có zulassung rơi vào tháng 8 - tháng 10)
    từ 1.8.2016 số tiền chứng minh tài chính cho du học sinh đức là 8640E, và phải chứng minh nguồn tiền chuyển vào tài khoản( là lương, tiết kiệm..) hiện nay việc thực hiện mở tài khoản cho du học sinh đức thực hiện ở Vietinbank và Deutschbank.

    Bước 9: Xin Visa du học đức tháng 9- tháng 10
    đặt lịch hẹn với đại sứ quán Đức tại đây: http://www.vietnam.diplo.de/Vertretung/vietnam/vi/03-Konsularische_20Angelegenheiten/03-03_20Terminvergabe/Terminvergabe__Rechts__2.html

    Bước 10: Thi dự bị Đại Học ( tháng thứ 12)
    một số trường dự bị của đức có tổ chức thi tuyển ở Việt nam, với tình hình khó khăn như hiện nay các bạn nên thi tại Việt Nam, học kì đông 16/17 rất nhiều bạn đỗ STK Mainz, Hamburg, Nordhausen, đi theo cách này đỡ tốn kém và áp lực hơn.

    Nếu trượt thi dự bị Đại học thì sao nhỉ? chắc chắn bạn sẽ có cơ hội tiêu rất nhiều Tiền nhé :).
    Chúc các bạn thành công với lựa chọn của Bản Thân mình, Đường Đến Nước Đức sẽ đồng hành và giúp đỡ các bạn. Hẹn gặp lại mọi người tại Đức !

    Thursday, August 10, 2017

    Teil 2 - Redemittel - Widersprechen

     Hình ảnh có liên quan

    Ich verstehe Ihr Argument, aber ich finde, dass ...
    i understand you argument, but i find, that...
    Was Sie sagen, ist interessant, aber...
    what you are saying, is interesting, but...
    Da muss ich Ihnen widersprechen
    this i must disagree with you
    Damit bin ich nicht einverstanden.
    with that i am not agreeing
    Das finde ich nicht, im Gegenteil,...
    this i don't find, on contrary,...
    Das sehe ich nicht so...
    this i don't see like that...
    Ich bin nicht Ihrer Meinung, denn...
    i don't share your opinion, because...
    Ich bin nach wie vor davon überzeugt, dass...
    I am after like before of that convinced, that...

    Teil 2 - Redemittel - Kompromiss finden



    Ich kann Ihr Argument sehr gut verstehen. Dennoch finde ich,... Was meinen Sie dazu?
    i can understand your argument very good. However i find..., what do you think about that?
    Was halten Sie von...?
    what do you think of ....?
    Ich sehe die Vorteile. Mögliche Nachteile sind jedoch... Was meinen Sie?
    I see the advantages. possible disadvantages are however... what is your opinion?
    Können wir uns darauf einigen, dass...
    could we agree on it, that...

    Teil 2 - Redemittel - Pro/Kontro

    Ich bin für ...
    i am with .../Pro
    Positiv ist nicht nur..., sondern auch...
    not only is the... positive, but also .../Pro
    Der Vorteil liegt ganz klar in ...
    the advantage lies totally clear in .../Pro
    Ein Pluspunkt ist, dass...
    a plus point is, that.../Pro
    Ich finde auch gut/wichtig, dass...
    i find also good/important, that.../Pro
    Ich bin gegen...
    i am against.../Kontra
    Der Nachteil ist, dass...
    the disadvantage is that.../Kontra
    Ich finde es nicht gut, dass...
    i find it not good that.../Kontra

    Teil2 Sample sentences

    Ich bin für das zweite Bild, da es typisch für die Situation vieler Mitarbeiter ist.
    i am for the second image, because it is typical for the situation of many employees.
    Das erste Bild finde ich eher nichtssagend.
    the first image i find rather meaningless/saysnothing
    Trotz der positiven Argumente für Bild eins, bin ich für Bild zwei.
    despite the positive arguments for image 1 , i am with bild2
    Aber das ist doch so negativ!
    but this is really so negative!
    Aber das ist bei vielen Mitarbeitern doch gerade der Fall. Sie sind unzufrieden und frustriert.
    but this is really just the case by many employees. they are unsatisfied and frustrated.
    Ich verstehe Ihr Argument, aber wäre es nicht besser, den positiven Teamaspekt zu unterstreichen, nach dem Motto: Gemeinsam sind wir stark?
    I understand you argument, but wouldn't it be better, to underline the positive team aspects, towards the slogan: together we are strong?
    Aber genau das ist doch oft nicht der Fall. Darum bleibe ich bei Bild zwei. Es zeigt die Überarbeitung des Mitarbeiters und macht auf ein aktuelles Problem aufmerksam.
    But really this is still often not the case. that's why i stay by image 2. it shows the overworking of the employees and draw attention to an actual problem.
    Ich kann deine Wahl nicht versehen. Ich sehe hier keine moderne Familie.
    i can't understand your choice. I see here no modern family.
    die Wahl,-en
    choice

    Teil 1 - Redemittel - Text Zusammenfassung



    Im Text steht ...
    in text there is ...
    Der Autor berichtet...
    the author tells...
    Es wird berichtet, dass...
    it is told, that...
    Ich habe gelesen, dass...
    i have read, that...
    Es geht im vorliegenden Text um ...
    it goes in the on hand Text about...
    Im Text wird von ... und ... gesprochen.
    in text it is spoken of... and ..

    Teil 1 - Redemittel - Beispiel nennen


    In meinem Heimatland...
    in my homeland...
    Bei mir zu Hause...
    by me at home...
    Das möchte ich durch das folgende Beispiel verdeutlichen.
    this i would like to make clear through the following example.
    Als Beispiel kann man ... nennen.
    as an example one can .... name.
    Ein anderes Beispiel ist ...
    another example is...
    Beispielsweise...
    example wise...

    Teil 1 - Redemittel - Meinung/erleben Äußerung

    Meiner Meinung nach ...
    my opinion towards
    Ich glaube/meine/finde/denke...
    i believe/am opinionated/find/think...
    Meiner Erfahrung nach...
    my experience towards ...
    Ich habe erlebt, dass...
    i have experienced, that...
    Ich kann mir vorstellen, dass...
    I can imagine, that...
    Einerseits ... andererseits ...
    On one hand... on there other hand...
    Zwar ... aber...
    true...but... -verb after true
    Im Gegensatz zu ...
    in contrary to ...
    Im Vergleich zu...
    in comparison to...

    Teil 1 - Sample sentences-


    Ich musste nie eine Schuluniform tragen. Meines Erachtens haben Schuluniformen sowohl Vor-als auch Nachteile.
    I never had to wear a school uniform. In my opinion school uniforms have advantages as well as disadvantages.
    An unsrer Schule war das Tragen einer Uniform Pflicht. Ein großer Vorteil war sicher, dass ich mir nie Gedanken darüber machen musste, was ich anziehen soll.
    at our school the Wearing of a Uniform was a duty. A big advantage was sure, that i had to never think about, what i should wear.
    Gedanken machen über
    to think about
    sowohl..auch...
    as well as
    Die Schuluniform hebt optisch auch soziale Unterschiede auf.
    the school uniform lifts off visual and social differences.


     ----------THẦY CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT VÀ THI THẮNG LỢI ----------
    Einige Redemittel, die bei der C1 Prüfung des Goethe Instituts verwendet werden können.
    Kết quả hình ảnh cho redemittel schreiben b1
    Schriftlicher Ausdruck
    Grafik beschreiben

    Die vorliegende Grafik zeigt… / stellt… dar/ informiert über….
    Aus der vorliegenden Grafik geht hervor, dass /wie /was…
    Fast, knapp, rund, ungefähr, etwa, über, mehr als, gut.
    Ein hoher Prozentsatz (,nämlich…)
    … Prozent der…
    Ein Fünftel /Viertel /Drittel /die Hälfte
    Die meisten /doppelt so viele /jeder Dritte
    …am liebsten…
    Bevorzugen/ sich am liebsten mit… beschäftigen
    Auf Platz eins /zwei steht /stehen…
    Informationen beurteilen
    Besonders interessant /beeindruckend/ erstaunlich finde ich die Tatsache, dass…
    Es hat mich überrascht /gewundert, dass…
    Ansteigen / zunehmen/ wachsen / sich erhöhen / sich vergrößern / sich verdoppeln /sich verdreifachen… Eine steigende Tendenz aufweisen…
    Sinken / abnehmen / zurückgehen / sich verringern / sich verkleinern / sich halbieren / eine sinkende Tendenz aufweisen…
    Stagnieren / unverändert bleiben
    Situation im Heimatland beschreiben
    ·        Bei uns…
    ·        In … spielt… (auch) (k)eine wichtige Rolle
    ·        Im Vergleich zu Deutschland … bei uns…
    ·        In meinem Heimatland ist das genauso… / ganz anders …
    ·        In meinem Heimatland trifft das auch /nicht /nur teilweise zu
    ·        Im Unterschied zu … vertrete ich die Meinung, dass…
    Persönliche Meinung
    ·        Ich möchte dazu sagen, dass…
    ·        Davon halte ich nichts /viel…
    ·        Ich bin dafür /dagegen…
    ·        Dagegen glaube ich, dass …
    ·        Sollte das stimmen, dann …
    ·        Ich stimme dem (nicht /nur teilweise) zu…
    ·        Ich halte das für richtig /falsch …
    ·        Ganz im Gegenteil möchte ich sagen, dass …
    ·        Diese Auffassung teile ich (nicht), …
    ·        Das scheint mir fraglich.
    Und“
    ·        Darüber hinaus
    ·        Demgegenüber
    ·        Zusätzlich
    ·        Obgleich
    ·        Ganz nebenbei
    ·        Außerdem
    Argumente „dafür“ oder „dagegen“
    ·        Ein /Der Vorteil bei … ist
    ·        Ein /Der Nachteil von … ist…
    ·        Vorteilhaft /Nachteilig bei … ist… /wirkt sich … aus
    ·        Was für / gegen … spricht, ist, dass…
    ·        … hat den Vorteil /Nachteil, dass…
    ·        … ist besonders geeignet für /bei…

    Mündlicher Ausdruck
    Teil 1
    Vortrag gliedern
    ·        Thema meines Vortrages ist…
    ·        Ich möchte über … sprechen.
    ·        Zunächst möchte ich auf… eingehen.
    ·        Als Nächstes komme ich zu…
    ·        Ein weiterer Punkt ist…
    ·        Ich komme nun zu…
    ·        Des Weiteren möchte ich darauf hinweisen, dass…
    ·        Man sollte zudem berücksichtigen …
    ·        Von besonderem Interesse ist …
    ·        Besonders zu beachten ist…
    Zusammenfassung
    ·        Ich möchte noch einmal das Gesagte kurz zusammenfassen …
    ·        Lassen Sie mich meine Argumente abschließend noch einmal zusammenfassen …
    ·        Abschließend halte ich das Wichtigste noch einmal fest: …
    ·        Bevor ich meinen kleinen Vortrag beende, will ich die Argumente noch einmal zusammenfassen.

    Teil 2
    Meinung äußern
    ·        Meiner Meinung nach sind /ist…
    ·        Ich habe ähnliche Erfahrungen gemacht …
    ·        …, wenn ich das so sagen darf, dann…
    ·        Da möchte ich Ihnen aber widersprechen …
    ·        Hier bin ich absolut Ihrer Meinung / hier stimme ich Ihnen vollkommen zu…
    ·        Darüber hinaus spricht meines Erachtens auch dafür / dagegen, dass…

    Faden verlieren“
    ·        Entschuldigung, ich habe das jetzt nicht genau verstanden …
    ·        Entschuldigung, könnten Sie das bitte noch einmal wiederholen …
    ·        Darf ich noch einmal fragen, wie Sie das meinen…
    ·        Entschuldigen Sie bitte, jetzt habe ich den Faden verloren…
    ·        Entschuldigung, jetzt fehlt mir das passende Wort. Könnten Sie mir eventuell helfen?
    Aktiv am Gespräch teilnehmen
    ·        Bevor Sie zum nächsten Punkt kommen, möchte ich …
    ·        Bevor Sie weitersprechen, lassen Sie mich hier ergänzen…
    ·        Ich möchte an dieser Stelle hinzufügen…
    ·        Aus meiner Sicht…