Wednesday, May 31, 2017

Komparation
A. So sánh bằng nhau: là bậc so sánh giữa 2 đại lượng có cùng mức độ.
Công thức:
"so" + Adjektiv + "wie"
"so" + Adjektiv + Nomen (danh từ) + wie
"ebenso/genauso" + Adjektiv + "wie" (nhấn mạnh)
Ví dụ:
Sie arbeitet so fleißig wie ihr Freund. (Cô ấy làm việc chăm chỉ như bạn của mình)
Dein Vater ist genauso alt wie mein Vater. (Bố của bạn cũng già như bố tôi)
Ich bin dreimal so alt wie du. (Tôi lớn tuổi hơn bạn gấp 3 lần)
Ich habe so viele Bilder wie er. (Tôi có nhiều bức tranh như anh ta

B. So sánh hơn: là bậc so sánh giữa 2 đại lượng có mức độ không bằng nhau.
Công thức: 

Adjektiv + Endung "er" +  "als"
Ví dụ:
Ich arbeite fleissiger als du. (Tôi làm việc chăm chỉ hơn bạn)
Der Zug fährt schneller als der Bus. (Xe lửa chạy nhanh hơn xe buýt)

C. So sánh bậc nhất: là bậc so sánh của từ 3 đại lượng trở lên,1 trong 3 đại lượng đó có mức độ cao nhất
Công thức:
Adjektiv + "st"
Adjektiv + "est" (đối với tính từ tận cùng là -d, -t, -s, -z, -x)
Ví dụ:
schnell (nhanh) - schnellst- (nhanh nhất)
breit (rộng) - breitest- (rộng nhất)

* Nếu tính từ so sánh bậc nhất được dùng với mạo từ xác định:
Công thức:
die/der/das + adj + "ste"/ "este"
die (số nhiều) + adj + "sten"/ "esten"
Ví dụ:
Das Flugzeug ist das schnellste Verkehrsmittel.
(Máy bay là phương tiện giao thông nhanh nhất)

* Nếu tính từ so sánh được dùng làm vị ngữ
Công thức:
am + Adjektiv + "sten"/ "este
Ví dụ:
Er ist am kleinsten in der Klasse. (Anh ta là người nhỏ con nhất trong lớp)

D. Các điểm lưu ý:
1. Một số tính từ 1 âm tiết, khi so sánh hơn và so sánh nhất, sẽ bị biến âm (có Umlaut)
Positiv
Komparativ
Superlativ
alt (già) 
älter- (già hơn)  
älteste- (già nhất)
kalt (lạnh)
kälter- 
kälteste-
jung (trẻ)
jünger-   
jüngste-
arm(nghèo)
ärmer-   
ärmste-
krank (bệnh) 
kränker- 
kränkste-
lang (dài)
länger-
längste-
scharf (sắc, bén)
schärfer-
schärfste-
schwach (yếu) 
schwächer- 
schwächste-
schwarz(đen, tối)
schwärzer-  
schwärzeste-
stark (mạnh)
stärker-  
stärkste-
warm (ấm) 
wärmer- 
wärmste-
kurz (ngắn) 
kürzer-
kürzeste-
2: Tính từ có đuôi el hoặc er : khi so sánh hơn phải bỏ e, nhưng khi so sánh nhất vẫn giữ nguyên
Positiv
Komparativ
Superlativ
dunkel (tối)
dunkler-
dunkelst-
teuer (đắc)
teurer-
teuerst-
sauer (chua)
saurer- 
sauerst-
3: một số tính từ có dạng so sánh không theo quy luật
Positiv
Komparativ
Superlativ
hoch (cao)
höher-
höchst-
groß (lớn)
größer-
größte-
nah (gần)
näher-   
nächst-
gut (tốt)
besser- 
best-
gern (thích)
lieber-   
am liebsten
sehr (rất)
mehr *
am meisten
viel (nhiều)
mehr *  
meist-
wenig (ít)
wenige *
wenigst-
*Chỉ được dùng với danh từ không có mạo từ kèm theo và không bị biến cách.
Ví dụ:  bei mehr Fehlern (với nhiều lỗi hơn), bei wenigen Fehlern (với ít lỗi hơn)
Lưu Ý: Tất cả các tính từ đêù có thể diễn tả trong cấp độ bình thường, hơn hoặc nhất, nhưng chung qui trước sau như một chúng cũng chỉ là tính từ mà thôi. Đã là tính từ, thì nó sẽ thông thường được đặt trước danh từ, nhằm bổ nghĩa cho danh từ đó. Và trong những lúc như vậy tính từ cũng sẽ được chia theo nguyên tắc chia đuôi tính từ.
Ví dụ:
1. meine jüngere Schwerster studiert jetzt im Konsevatorium.
Cô em gái nhỏ tuổi hơn của tôi hiện đang học tại nhạc viện.

2. Den interessantesten Film, der von Steven Spielberg gedreht wurde, kenne ich.
Bộ phim hay nhất tôi biết, được làm bởi đạo diễn Spielberg

3. Ich schenkte meinem besten Freund die schicksten Mantel zu seinem jüngsten Geburtstag.
Tôi đã tặng người bạn tốt nhất của tôi chiếc áo măng tô sang trọn nhất nhân ngày sinh nhật mới nhất của anh ta.

4. Um eine bessere und bequemere Zukunft haben zu können, soll man von jetzt fleißiger arbeiten und sich mehr Mühe für jedes Projekt geben, um die höchsten Leistungen zu erbringen.

Kết quả hình ảnh cho passiv

I. Cách thành lập câu ở thể thụ động.

1. Thể thụ động ở thì hiện tại (Präsens)
Passiv:(chủ từ) + werden +….. Partizip II (quá khứ phân từ II)
{accordion}
Động từ "werden": chia theo ngôi của chủ từ ở Praesens::
ichwerde
duwirst
er, sie, es, manwird
wirwerden
ihrwerdet
Sie, siewerden
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert.
(Người sinh viên này đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
 
2. Thể thụ động ở thì Präteritum
Passiv:(chủ từ) + wurden +….. Partizip II (quá khứ phân từ II)
{accordion}
Động từ "werden": chia theo ngôi của chủ từ ở Praeteritum::
ichwurde
duwurdest
er, sie, es, manwurde
wirwurden
ihrwurdet
Sie, siewurden
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student wurde von einem Arzt operiert.
(Người sinh viên này đã đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
 
3. Thể thụ động ở thì Perfekt
Passiv:(chủ từ) + sein +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + worden
{accordion}
Động từ "sein": chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại::
ichbinPartizip IIworden
dubist
er, sie, es, manist
wirsind
ihrseid
Sie, siesind
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student ist von einem Arzt operiertworden.
(Người sinh viên này đã đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
 
4. Thể thụ động ở thì Plusquamperfekt
Passiv:(chủ từ) + war +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + worden
{accordion}
Động từ "sein": chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại::
ichwarPartizip IIworden
duwarst
er, sie, es, manwar
wirwaren
ihrwart
Sie, siewaren
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student war von einem Arzt operiert worden.
(Người sinh viên này đã đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
 
5. Thể thụ động ở thì Futur I
Passiv:(chủ từ) + werden (1) +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden (2)
{accordion}
Động từ "werden" ở vị trí 1 được chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại::
ichwerdePartizip IIwerden
duwirst
er, sie, es, manwird
wirwerden
ihrwerdet
Sie, siewerden
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert werden.
(Người sinh viên này sẽ đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
 
6. Thể thụ động ở thì Futur II
Passiv:(chủ từ) + werden (1) +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + worden sein
{accordion}
Động từ "werden" ở vị trí 1 được chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại::
ichwerdePartizip IIworden sein
duwirst
er, sie, es, manwird
wirwerden
ihrwerdet
Sie, siewerden
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert worden sein.
(Người sinh viên này sẽ đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
 

II. Thể thụ động với trợ động từ (Modalverben)

1. Präsens
Passiv:(chủ từ) Modalverb +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden
Modalverb được dùng ở thì hiện tại
Ví dụ:
Der Student muss von einem Arzt operiert werden.
(Người sinh viên phải được 1 bác sĩ phẫu thuật)
 
2. Päteritum
Passiv:(chủ từ) Modalverb +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden
Modalverb được dùng ở thì Praeteritum
Ví dụ:
Der Student musste von einem Arzt operiert werden.
(Người sinh viên phải được 1 bác sĩ phẫu thuật)
 
3. Perfekt
Passiv:(chủ từ) haben +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden + Modalverb
{accordion}
Động từ "haben" được chia theo ngôi chủ từ  ở thì hiện tại::

ichhabe
duhast
er, sie, es, manhat
wirhaben
ihrhabt
Sie, siehaben

{/accordion}
Ví dụ:
Der Student hat von einem Arzt operiert werden müssen
(Người sinh viên đã phải được 1 bác sĩ phẩu thuật)
 
4. Plusquamperfekt
Passiv:(chủ từ) hatten +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden + Modalverb
{accordion}
Động từ "haben" được chia theo ngôi chủ từ  ở thì Präteritum::
ichhatte
duhattest
er, sie, es, manhatte
wirhatten
ihrhattet
Sie, siehatten
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student hatte von einem Arzt operiert werden müssen.
(Người sinh viên đã phải được 1 bác sĩ phẩu thuật)
 
5. Futur I
Passiv:(chủ từ) werden (1) +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden (2) + Modalverb
{accordion}
Động từ "werden" ở vị trí 1 được chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại::
ichwerde
duwirst
er, sie, es, manwird
wirwerden
ihrwerdet
Sie, siewerden
{/accordion}
Động từ "werden (2)" luôn giữ nguyên không đổi.
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert werden müssen.
(Người sinh viên này sẽ đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)

III. Một số điểm lưu ý

1. Trong một câu thụ động, nếu người hành động (chủ từ của câu chủ động) không quan trọng hoặc không được biết đến thì thường được bỏ đi.
Ví dụ:
Aktiv: Man operiert den Studenten. (Người ta giải phẫu người sinh viên đó)
Passiv: Der Student wird operiert. (Người sinh viên này được phẫu thuật)

2. Nếu trong câu chủ động có túc từ trực tiếp A, thì túc từ trực tiếp A sẽ đóng vai trò chủ từ trong câu bị động.
Ví dụ:
Aktiv: Ich schreibe meiner Mutter den Brief. (Tôi viết lá thư này cho mẹ tôi)
                                                    D
Passiv: Der Brief wird von mir meiner Mutter geschrieben. (Lá thư này được tôi viết cho mẹ tôi).

3. Nếu trong câu chủ động không có túc từ trực tiếp A hoặc chỉ có túc từ gián tiếp D thì khi đổi sang câu thụ động, ta phải dùng "es" làm chủ từ giả.
Ví dụ :
Aktiv: Ich helfe ihm. (Tôi giúp anh ta) 
                       D 
Passiv: Es wird ihm geholfen. (Anh ta được giúp)
Aktiv: Ich sorge gut für alle Gaeste. (Tôi chăm sóc tốt cho tất cả những người khách)
Passiv: Es wird für alle Gaeste gut gesorgt. (Tất cả những người khách được chăm sóc tốt)

4. Trợ Động từ "wollen" (muốn) chỉ được dùng trong câu chủ động. Khi chuyển sang câu thụ động, người ta sử dụng động từ thay thế đồng nghĩa "sollen".
Ví dụ:
Aktiv: Ich will eine neue Brille kaufen. (Tôi muốn mua một cái mắt kính mới)
Passiv: Eine neue Brille soll gekauft werden. (Một cái mắt kính mới nên được mua)