Chúc tụng - Đám cưới
Chúc hai bạn hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch! Für Euren
gemeinsamen Lebensweg wünschen wir Euch alle Liebe und alles Glück dieser Welt.
Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới
Chúc mừng hạnh phúc hai bạn!
Die allerbesten Wünsche zur Hochzeit,
viel Freude und Glück.
Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới
Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về
dinh!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer
Hochzeit!
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân
thiết mới cưới
Chúc mừng hoa đã có chủ!
Wir gratulieren zu Eurem Ja-Wort!
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân
thiết mới cưới
Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng
đại nhé!
Wir gratulieren der Braut und dem
Bräutigam ganz herzlich zur Hochzeit!
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân
thiết mới cưới
Chúc tụng - Đính hôn
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer
Verlobung!
Câu chúc chuẩn mực dành cho người mới đính
hôn
Chúc cặp đôi mới đính hôn may mắn và
hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer
Verlobung und alles Gute für Eure gemeinsame Zukunft!
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc
hai bạn hạnh phúc bên nhau!
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung!
Bleibt so glücklich wie Ihr heute seid.
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc
hai bạn ở bên nhau hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung!
Mögt Ihr gemeinsam glücklich werden.
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn? Các bạn
đã chọn ngày cho đám cưới chưa?
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung!
Habt Ihr schon entschieden, wann die Hochzeit stattfinden wird?
Chúc mừng bạn bè thân thiết mới đính hôn và
hỏi về thời gian tổ chức đám cưới
Chúc tụng - Sinh nhật và kỉ niệm ngày cưới
Chúc mừng sinh nhật!
Glückwunsch zum Geburtstag!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường
thấy trên thiệp sinh nhật
Sinh nhật vui vẻ!
Alles Gute zum Geburtstag!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường
thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng sinh nhật!
Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường
thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
Alles Gute zu Deinem Ehrentag.
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường
thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật.
Sinh nhật vui vẻ!
Mögen all Deine Wünsche in Erfüllung
gehen. Alles Gute zum Geburtstag!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường
thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt
vời!
Alles Glück der Welt wünsche ich Dir an
diesem Tag. Genieße Deinen Geburtstag!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường
thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
Alles Gute zum Jahrestag!
Lời chúc mừng kỉ niệm ngày cưới chung
chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng kỉ niệm... năm ngày cưới!
Alles Gute zum ... Jahrestag!
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới với số năm cụ
thể (VD: đám cưới bạc 25 năm, đám cưới ruby 40 năm)
... năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu.
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
... Jahre und immer noch wie am ersten
Tag. Alles Gute zum Jahrestag!
Lời chúc kỉ niệm ngày cưới nhấn mạnh vào số
năm
Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ!
Herzlichen Glückwunsch zur
Porzellanhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 20 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Bạc!
Herzlichen Glückwunsch zur
Silberhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 25 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ruby!
Herzlichen Glückwunsch zur
Rubinhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 40 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ngọc trai!
Herzlichen Glückwunsch zur
Perlenhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 30 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới San hô!
Herzlichen Glückwunsch zur
Leinwandhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 35 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Vàng!
Herzlichen Glückwunsch zur Goldenen
Hochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 50 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Kim cương!
Herzlichen Glückwunsch zur Diamantenen
Hochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 60 năm ngày cưới
Chúc tụng - Chúc chóng bình phục
Chúc bạn chóng bình phục!
Gute Besserung!
Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực, thường
thấy trên thiệp
Chúc bạn chóng khỏe.
Ich hoffe auf Deine rasche und baldige
Genesung.
Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực
Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe.
Wir hoffen, dass Du im Nu wieder auf die
Beine kommst.
Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể
Mong bạn sớm khỏe lại.
Ich denke an Dich. Ich hoffe, dass es
Dir bald wieder besser geht.
Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực
Mọi người ở... chúc bạn chóng khỏe.
Alle bei... wünschen Dir gute Besserung.
Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể ở
cùng một chỗ (công ty, nơi làm việc, v.v...)
Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều
rất nhớ bạn.
Gute Besserung! Jeder hier bei... grüßt
Dich herzlich.
Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể ở
cùng một chỗ (công ty, nơi làm việc, v.v...)
Chúc tụng - Lời chúc nói chung
Chúc mừng bạn đã...
Herzlichen Glückwunsch zu...
Lời chúc chuẩn mực
Chúc bạn may mắn và thành công với...
Ich wünsche Dir viel Glück und viel
Erfolg bei...
Chúc ai đó thành công trong tương lai
Chúc bạn thành công trên con đường...
Ich wünsche Dir viel Erfolg bei...
Chúc ai đó thành công trong tương lai
Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn
đã...
Wir möchten Dir ganz herzlich zu ...
gratulieren.
Chúc mừng ai đó đã làm việc gì
Làm... tốt lắm!
Glückwunsch zu...
Chúc mừng ai đó đã làm việc gì. Ít vồn vã
hơn
Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi lấy
bằng lái xe!
Herzlichen Glückwunsch zur bestandenden
Fahrprüfung!
Chúc mừng ai đó thi lấy bằng lái xe thành
công
Làm tốt lắm. Chúng tôi biết bạn sẽ thành
công mà!
Glückwunsch! Wir wussten, dass Du es
schaffst.
Chúc mừng người thân hoặc bạn bè thân thiết
Chúc mừng!
Gratuliere!
Thân mật. Khá ít dùng. Viết tắt của từ
"Congratulations"
Chúc tụng - Thành tích học tập
Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn!
Herzlichen Glückwunsch zum
Studienabschluss!
Chúc mừng ai đó tốt nghiệp đại học
Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi / bài
kiểm tra!
Herzlichen Glückwünsch zur bestandenen
Prüfung!
Chúc mừng ai đó vượt qua kì thi hoặc bài
kiểm tra
Ai mà giỏi thế? Chúc mừng bạn đã hoàn
thành tốt bài thi nhé!
Was bist Du für ein cleveres Kerlchen!
Glückwunsch zur bestandenen Prüfung!
Cách nói thân mật suồng sã để chúc mừng ai
đó thân thiết hoàn thành bài thi xuất sắc
Chúc mừng bạn đã lấy được bằng thạc sĩ và
chúc bạn đi làm may mắn!
Herzlichen Glückwunsch zum Abschluss des
Masterstudiums und viel Glück in der Arbeitswelt.
Chúc mừng ai đó lấy bằng thạc sĩ và chúc họ
may mắn trong tương lai
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt
nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trong tương lai.
Glückwunsch zu den großartigen
Prüfungsergebnissen und alles Gute für die Zukunft.
Chúc mừng ai đó tốt nghiệp, nhưng không rõ
họ sẽ học tiếp đại học hay đi làm.
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt
nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên con đường sự nghiệp!
Herzlichen Glückwunsch zu Deinen
Prüfungsergebnissen und alles Gute für Deine zukünftige Karriere!
Chúc mừng ai đó hoàn thành tốt kì thi tốt
nghiệp cấp 3 và sắp đi làm
Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học!
Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình!
Glückwunsch zur Aufnahme an der
Universität. Viel Spaß!
Chúc mừng ai đó đỗ đại học
Chúc tụng - Chia buồn
Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay
tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn.
Wir sind alle tief erschüttert über den
plötzlichen Tod von... und möchten Dir unser aufrichtiges Beileid aussprechen.
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân.
Sự mất mát này có thể bất ngờ hoặc không
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát
của bạn.
Mit tiefer Trauer haben wir von Deinem schmerzlichen
Verlust erfahren.
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân
của họ
Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự
mất mát lớn lao của bạn.
Ich möchte Dir meine aufrichtige
Anteilnahme an diesem dunklen Tag aussprechen.
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân
của họ
Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra
đi đột ngột của cháu / anh / chị...
Wir sind erschüttert und zutiefst
betrübt über den vorzeitigen Tod Deines Sohns/Deiner Tocher/Deines
Ehemanns/Deiner Ehefrau, ... .
Chia buồn với người bị mất con / vợ / chồng
(có kèm tên của người đã khuất)
Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc
nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này.
An diesem schweren Tag möchten wir Dir
unser aufrichtiges und tief empfundenes Beileid aussprechen.
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân
của họ
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát
to lớn của anh / chị và gia quyến.
Unsere Gedanken begleiten Dich und Deine
Familie durch die schwere Zeit des Verlustes.
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân
của họ
Chúc tụng - Chúc mừng sự nghiệp thành đạt
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc
mới tại...
Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner
neuen Arbeit bei...
Chúc ai đó thành đạt trong công việc mới
Mọi người tại... chúc bạn may mắn với
công việc mới.
Alle bei... wünschen Dir viel Erfolg bei
Deiner neuen Arbeit.
Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công
khi chuyển sang công việc mới
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc
mới tại...
Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner
neuen Position als...
Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công
khi chuyển sang công việc mới
Chúc bạn thành công với công tác mới.
Wir wünschen Dir viel Erfolg mit Deinem
jüngsten Karriere-Schritt.
Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công
khi chuyển sang công việc mới
Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới!
Herzlichen Glückwunsch zur neuen
Position!
Chúc mừng ai đó có một công việc mới,
thường là công việc tốt hơn
Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may
mắn tại...
Viel Glück an Deinem ersten Arbeitstag
bei...
Chúc ai đó có khởi đầu thuận lợi với công
việc mới
Chúc tụng - Sinh em bé
Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé
trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn!
Wir haben uns sehr über die Geburt Eures
kleinen Jungen/Mädchens gefreut. Wir gratulieren!
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành
viên mới!
Wir gratulieren zu Eurem Neuankömmling!
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé!
An die glückliche Mutter. Herzliche
Grüße an Dich und Deinen Sohn/Deine Tochter.
Chúc mừng người mẹ trẻ mới sinh con
Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái
mới chào đời!
Herzlichen Glückwunsch zur Geburt Eures
süßen kleinen Jungen/Mädchens!
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng hai vợ chồng đã lên chức bố
mẹ! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời.
An die stolzen Eltern von... . Ich
gratuliere zu Eurem Neuankömmling. Ich bin sicher, dass Ihr wundervolle Eltern
sein werdet.
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc tụng - Cảm ơn
Cảm ơn bạn rất nhiều vì...
Vielen Dank für...
Lời cảm ơn chung chung
Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì...
Ich möchte Dir/Euch im Namen meines
Mannes/meiner Frau und mir danken...
Thay mặt ai đó gửi lời cảm ơn
Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho
đủ vì đã...
Ich weiss wirklich nicht, wie ich Dir
für ... danken soll.
Thể hiện sự biết ơn sâu sắc dành cho ai đó
vì sự giúp đỡ của họ
Tôi xin gửi bạn một chút quà để cảm ơn
bạn đã...
Als kleines Zeichen unserer
Dankbarkeit...
Gửi quà tặng cảm ơn ai đó
Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành
tới... vì đã...
Wir möchten ... unseren herzlichen Dank
für ... aussprechen.
Thể hiện sự biết ơn ai đó vì sự giúp đỡ của
họ
Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn đã...
Wir sind Dir sehr dankbar, dass...
Thể hiện sự biết ơn chân thành dành cho ai
đó vì sự giúp đỡ của họ
Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn
bạn mới phải.
Nichts zu danken! Im Gegenteil: Wir
haben Dir zu danken!
Đáp lại lời cảm ơn của một người nào đó,
khi hành động của người này cũng giúp mình
Chúc tụng - Dịp lễ tết
Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới
hạnh phúc!
Frohe Feiertage wünschen...
Ở Mỹ. Dùng để chúc mừng Giáng sinh và Năm
mới
Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới
hạnh phúc!
Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch
ins neue Jahr!
Ở Anh. Dùng để chúc mừng Giáng sinh và Năm
mới
Chúc mừng ngày lễ Phục sinh!
Frohe Ostern!
Dùng ở các nước theo đạo và có ăn mừng ngày
lễ Phục sinh
Chúc mừng lễ Tạ ơn!
Frohes Erntedankfest!
Ở Mỹ. Dành cho dịp lễ Tạ ơn
Chúc mừng năm mới!
Frohes neues Jahr!
Dành cho dịp Năm mới
Chúc ngày lễ vui vẻ!
Frohe Feiertage!
Ở Mỹ và Canada. Dành cho các dịp lễ tết,
đặc biệt là Giáng sinh/ lễ Hanukkah
Chúc mừng lễ Hannukah!
Frohe Chanukka!
Dành cho dịp Hannukah của người Do Thái
Chúc bạn lễ Diwali vui vẻ và rạng rỡ!
Frohes Diwali! Möge dieses Diwali so
leuchtend wie immer sein.
Dành cho dịp Diwali
Giáng sinh vui vẻ! / Giáng sinh an lành!
Frohe Weihnachten!
Dành cho dịp Giáng sinh ở các nước theo đạo
Chúc bạn Giáng sinh và Năm mới hạnh
phúc!
Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch
ins neue Jahr!
Dành cho dịp Giáng sinh và Năm mới ở các
nước theo đạo
0 comments:
Post a Comment