I. Cách thành lập câu ở thể thụ động.
1. Thể thụ động ở thì hiện tại (Präsens)
Passiv: | (chủ từ) + werden +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) |
{accordion}
Động từ "werden": chia theo ngôi của chủ từ ở Praesens::
ich | werde |
du | wirst |
er, sie, es, man | wird |
wir | werden |
ihr | werdet |
Sie, sie | werden |
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert.
(Người sinh viên này đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
2. Thể thụ động ở thì Präteritum
Passiv: | (chủ từ) + wurden +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) |
{accordion}
Động từ "werden": chia theo ngôi của chủ từ ở Praeteritum::
ich | wurde |
du | wurdest |
er, sie, es, man | wurde |
wir | wurden |
ihr | wurdet |
Sie, sie | wurden |
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student wurde von einem Arzt operiert.
(Người sinh viên này đã đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
3. Thể thụ động ở thì Perfekt
Passiv: | (chủ từ) + sein +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + worden |
{accordion}
Động từ "sein": chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại::
ich | bin | Partizip II | worden |
du | bist | ||
er, sie, es, man | ist | ||
wir | sind | ||
ihr | seid | ||
Sie, sie | sind |
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student ist von einem Arzt operiertworden.
(Người sinh viên này đã đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
4. Thể thụ động ở thì Plusquamperfekt
Passiv: | (chủ từ) + war +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + worden |
{accordion}
Động từ "sein": chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại::
ich | war | Partizip II | worden |
du | warst | ||
er, sie, es, man | war | ||
wir | waren | ||
ihr | wart | ||
Sie, sie | waren |
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student war von einem Arzt operiert worden.
(Người sinh viên này đã đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
5. Thể thụ động ở thì Futur I
Passiv: | (chủ từ) + werden (1) +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden (2) |
{accordion}
Động từ "werden" ở vị trí 1 được chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại::
ich | werde | Partizip II | werden |
du | wirst | ||
er, sie, es, man | wird | ||
wir | werden | ||
ihr | werdet | ||
Sie, sie | werden |
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert werden.
(Người sinh viên này sẽ đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
6. Thể thụ động ở thì Futur II
Passiv: | (chủ từ) + werden (1) +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + worden sein |
{accordion}
Động từ "werden" ở vị trí 1 được chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại::
ich | werde | Partizip II | worden sein |
du | wirst | ||
er, sie, es, man | wird | ||
wir | werden | ||
ihr | werdet | ||
Sie, sie | werden |
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert worden sein.
(Người sinh viên này sẽ đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
II. Thể thụ động với trợ động từ (Modalverben)
1. Präsens
Passiv: | (chủ từ) Modalverb +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden |
Modalverb được dùng ở thì hiện tại
Ví dụ:
Der Student muss von einem Arzt operiert werden.
(Người sinh viên phải được 1 bác sĩ phẫu thuật)
2. Päteritum
Passiv: | (chủ từ) Modalverb +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden |
Modalverb được dùng ở thì Praeteritum
Ví dụ:
Der Student musste von einem Arzt operiert werden.
(Người sinh viên phải được 1 bác sĩ phẫu thuật)
3. Perfekt
Passiv: | (chủ từ) haben +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden + Modalverb |
{accordion}
Động từ "haben" được chia theo ngôi chủ từ ở thì hiện tại::
ich | habe |
du | hast |
er, sie, es, man | hat |
wir | haben |
ihr | habt |
Sie, sie | haben |
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student hat von einem Arzt operiert werden müssen
(Người sinh viên đã phải được 1 bác sĩ phẩu thuật)
4. Plusquamperfekt
Passiv: | (chủ từ) hatten +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden + Modalverb |
{accordion}
Động từ "haben" được chia theo ngôi chủ từ ở thì Präteritum::
ich | hatte |
du | hattest |
er, sie, es, man | hatte |
wir | hatten |
ihr | hattet |
Sie, sie | hatten |
{/accordion}
Ví dụ:
Der Student hatte von einem Arzt operiert werden müssen.
(Người sinh viên đã phải được 1 bác sĩ phẩu thuật)
5. Futur I
Passiv: | (chủ từ) werden (1) +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden (2) + Modalverb |
{accordion}
Động từ "werden" ở vị trí 1 được chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại::
ich | werde |
du | wirst |
er, sie, es, man | wird |
wir | werden |
ihr | werdet |
Sie, sie | werden |
{/accordion}
Động từ "werden (2)" luôn giữ nguyên không đổi.
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert werden müssen.
(Người sinh viên này sẽ đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)
III. Một số điểm lưu ý
1. Trong một câu thụ động, nếu người hành động (chủ từ của câu chủ động) không quan trọng hoặc không được biết đến thì thường được bỏ đi.
Ví dụ:
Aktiv: Man operiert den Studenten. (Người ta giải phẫu người sinh viên đó)
Passiv: Der Student wird operiert. (Người sinh viên này được phẫu thuật)
Aktiv: Man operiert den Studenten. (Người ta giải phẫu người sinh viên đó)
Passiv: Der Student wird operiert. (Người sinh viên này được phẫu thuật)
2. Nếu trong câu chủ động có túc từ trực tiếp A, thì túc từ trực tiếp A sẽ đóng vai trò chủ từ trong câu bị động.
Ví dụ:
Aktiv: Ich schreibe meiner Mutter den Brief. (Tôi viết lá thư này cho mẹ tôi)
D
Passiv: Der Brief wird von mir meiner Mutter geschrieben. (Lá thư này được tôi viết cho mẹ tôi).
Aktiv: Ich schreibe meiner Mutter den Brief. (Tôi viết lá thư này cho mẹ tôi)
D
Passiv: Der Brief wird von mir meiner Mutter geschrieben. (Lá thư này được tôi viết cho mẹ tôi).
3. Nếu trong câu chủ động không có túc từ trực tiếp A hoặc chỉ có túc từ gián tiếp D thì khi đổi sang câu thụ động, ta phải dùng "es" làm chủ từ giả.
Ví dụ :
Aktiv: Ich helfe ihm. (Tôi giúp anh ta)
D
Passiv: Es wird ihm geholfen. (Anh ta được giúp)
Aktiv: Ich helfe ihm. (Tôi giúp anh ta)
D
Passiv: Es wird ihm geholfen. (Anh ta được giúp)
Aktiv: Ich sorge gut für alle Gaeste. (Tôi chăm sóc tốt cho tất cả những người khách)
Passiv: Es wird für alle Gaeste gut gesorgt. (Tất cả những người khách được chăm sóc tốt)
Passiv: Es wird für alle Gaeste gut gesorgt. (Tất cả những người khách được chăm sóc tốt)
4. Trợ Động từ "wollen" (muốn) chỉ được dùng trong câu chủ động. Khi chuyển sang câu thụ động, người ta sử dụng động từ thay thế đồng nghĩa "sollen".
Ví dụ:
Aktiv: Ich will eine neue Brille kaufen. (Tôi muốn mua một cái mắt kính mới)
Passiv: Eine neue Brille soll gekauft werden. (Một cái mắt kính mới nên được mua)
Aktiv: Ich will eine neue Brille kaufen. (Tôi muốn mua một cái mắt kính mới)
Passiv: Eine neue Brille soll gekauft werden. (Một cái mắt kính mới nên được mua)
0 comments:
Post a Comment