Cách chia động từ "haben" trong tiếng Đức.
1. Thì hiện tại (Präsens).
Công thức: Chủ ngữ (Subjekt) + "haben" + Vị ngữ (Prädikat).
Số ít
|
Số nhiều
| |||
Ngôi thứ nhất
|
ich
|
habe
|
wir
|
haben
|
Ngôi thứ hai
|
du
|
hast
|
ihr
|
habt
|
Ngôi thứ ba
|
er/sie/es
|
hat
|
sie/Sie
|
haben
|
2. Thì hiện tại hoàn thành (Perfekt).
Tham khảo thêm: Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Đức.
Công thức: Chủ ngữ (Subjekt) + "haben" + Vị ngữ (Prädikat) + Phân từ II (Partizip II).
3. Thì quá khứ đơn (Präteritum).
0 comments:
Post a Comment