Saturday, May 20, 2017


Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1 | Deutsche Grammatik A1.

Hầu hết các động từ trong tiếng Đức là động từ có quy tắc (regelmäßige Verben). Khi chia các động từ này ở thì hiện tại, phần gốc động từ (Verbstamm) được giữ nguyên còn phần đuôi động từ sẽ thay đổi theo đại từ nhân xưng.

Ta có bảng quy tắc chia như sau:

Infinitiv
Stamm
ich
du
er/sie/es
wir
ihr
sie/Sie
machen
mach
mache
machst
macht
machen
macht
machen

Một số trường hợp cần lưu ý:

1

- Các động từ có quy tắc kết thúc bằng t, d, m, n, ta phải thêm "e" vào giữa gốc động từ và đuôi động từ, ví dụ:

Infinitiv
Bedeutung
ich
du
er/sie/es
wir
ihr
sie/Sie
anworten
trả lời
anworte





arbeiten
làm việc

arbeitest




atmen
thở


atmet



begegnen
gặp



begegnen


beobachten
xem




beobachtet

bilden
xây dựng





bilden
bitten
hỏi
bitte





finden
tìm kiếm

findest




gründen
thành lập


gründen



heiraten
kết hôn



heiraten


mieten
thuê




mietet

öffnen
mở





öffnen
rechnen
đếm
rechne





reden
nói

redest




retten
cứu thoát


rettet



trocknen
sấy khô



trocknen


warten
chờ đợi




wartet

zeichnen
vẽ





zeichen

Các bạn hãy luyện tập bằng cách điền đầy đủ vào bảng trên nhé!

2

- Các động từ có quy tắc kết thúc bằng s, ß, x, z, khi chia ở ngôi thứ 2, đuôi động từ là "-t", thay vì "-st"

Ví dụ:

beweisen (chứng minh | to prove) => du beweist
heizen (làm nóng | to heat) => du heizt
mixen (pha trộn | to remix) => du mixt
reisen (đi du lịch | to travel) => du reist
reißen (bị đứt, bị rách | to tear, giật đứt | to sever) => du reißt
reizen (khêu gợi, chọc giận, kích động | to provoke) => du reizt
sich auf setzen (ngồi | to sit on) => du setzt auf (Tham khảo thêm: Ngoại động từ trong tiếng Đức)
sitzen (ngồi | to sit) => du sitzt

3

- Các động từ kết thúc bằng đuôi -eln, khi chia ở ngôi "ich", ta chuyển thành đuôi "-le" (tức là bỏ chữ "e" ở đẳng trước chữ "l" và thay chữ "n" bằng chữ "e")

Ví dụ:

sammeln (sưu tập | to collect) => ich sammle
googeln (tìm kiếm trên google | to google) => ich google
lächeln (mỉm cười | to smile) => ich lächle
klingeln (bấm chuông | to ring) => ich klingle

- Các động từ kết thúc bằng đuôi  -ern, khi chia ở ngôi "ich", ta bỏ "n" và thay bằng "e" => thành đuôi "-ere"

Ví dụ:

erinnern (nhớ lại | to remmember) => ich erinnre
- feiern (mở tiệc | to party) => ich feiere

0 comments:

Post a Comment