Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1 | Deutsche Grammatik A1.
Hầu hết các động từ trong tiếng Đức là động từ có quy tắc (regelmäßige Verben). Khi chia các động từ này ở thì hiện tại, phần gốc động từ (Verbstamm) được giữ nguyên còn phần đuôi động từ sẽ thay đổi theo đại từ nhân xưng.
Ta có bảng quy tắc chia như sau:
Infinitiv
|
Stamm
|
ich
|
du
|
er/sie/es
|
wir
|
ihr
|
sie/Sie
|
machen
|
mach
|
mache
|
machst
|
macht
|
machen
|
macht
|
machen
|
Một số trường hợp cần lưu ý:
1
- Các động từ có quy tắc kết thúc bằng t, d, m, n, ta phải thêm "e" vào giữa gốc động từ và đuôi động từ, ví dụ:
Infinitiv
|
Bedeutung
|
ich
|
du
|
er/sie/es
|
wir
|
ihr
|
sie/Sie
|
anworten
|
trả lời
|
anworte
| |||||
arbeiten
|
làm việc
|
arbeitest
| |||||
atmen
|
thở
|
atmet
| |||||
begegnen
|
gặp
|
begegnen
| |||||
beobachten
|
xem
|
beobachtet
| |||||
bilden
|
xây dựng
|
bilden
| |||||
bitten
|
hỏi
|
bitte
| |||||
finden
|
tìm kiếm
|
findest
| |||||
gründen
|
thành lập
|
gründen
| |||||
heiraten
|
kết hôn
|
heiraten
| |||||
mieten
|
thuê
|
mietet
| |||||
öffnen
|
mở
|
öffnen
| |||||
rechnen
|
đếm
|
rechne
| |||||
reden
|
nói
|
redest
| |||||
retten
|
cứu thoát
|
rettet
| |||||
trocknen
|
sấy khô
|
trocknen
| |||||
warten
|
chờ đợi
|
wartet
| |||||
zeichnen
|
vẽ
|
zeichen
|
Các bạn hãy luyện tập bằng cách điền đầy đủ vào bảng trên nhé!
2
- Các động từ có quy tắc kết thúc bằng s, ß, x, z, khi chia ở ngôi thứ 2, đuôi động từ là "-t", thay vì "-st"Ví dụ:
- beweisen (chứng minh | to prove) => du beweist
- heizen (làm nóng | to heat) => du heizt
- mixen (pha trộn | to remix) => du mixt
- reisen (đi du lịch | to travel) => du reist
- reißen (bị đứt, bị rách | to tear, giật đứt | to sever) => du reißt
- reizen (khêu gợi, chọc giận, kích động | to provoke) => du reizt
- sich auf setzen (ngồi | to sit on) => du setzt auf (Tham khảo thêm: Ngoại động từ trong tiếng Đức)
- sitzen (ngồi | to sit) => du sitzt
3
- Các động từ kết thúc bằng đuôi -eln, khi chia ở ngôi "ich", ta chuyển thành đuôi "-le" (tức là bỏ chữ "e" ở đẳng trước chữ "l" và thay chữ "n" bằng chữ "e")Ví dụ:
- sammeln (sưu tập | to collect) => ich sammle
- googeln (tìm kiếm trên google | to google) => ich google
- lächeln (mỉm cười | to smile) => ich lächle
- klingeln (bấm chuông | to ring) => ich klingle
- Các động từ kết thúc bằng đuôi -ern, khi chia ở ngôi "ich", ta bỏ "n" và thay bằng "e" => thành đuôi "-ere"
Ví dụ:
- erinnern (nhớ lại | to remmember) => ich erinnre
- feiern (mở tiệc | to party) => ich feiere
0 comments:
Post a Comment