Giống của danh từ là một hiện tượng ngữ pháp cơ bản trong tiếng Đức (gọi là das grammatische Geschlecht hoặc das Genus). Danh từ tiếng Đức được chia thành 3 giống cơ bản là: giống đực (maskulinum | maskulin | männlich), giống cái (femininum | feminin | weiblich) và giống trung (neutrum | neutral | sächlich).
- Danh từ giống đực đi kèm với mạo từ "der", ví dụ: der Mann, der Tisch, der Abend,...
- Danh từ giống cái đi kèm với mạo từ "die", ví dụ: die Frau, die Schokolade, die Arbeit,...
- Danh từ giống trung đi kèm với mạo từ "das", ví dụ: das Kind, das Sofa, das Auto, das Bier,...
a. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống đực:
-ant: der Lieferant, der Adjutant,...
-ent: der Agent, der Interessent,...
-er (phần lớn các danh từ kết thúc bằng đuôi "-er", không phải là tất cả): der Computer, der Leser,...
-ich: der Rettich, der Anstrich,...
-ismus: der Fanatismus, der Alkoholismus,...
-ist: der Tourist, der Reservist,...
-ling: der Zwilling, der Enderling,...
-or: der Rotor, der Generator,...
b. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống cái:
-anz: die Ignoranz, die Akzeptanz,..
-ei: die Schreinerei, die Abtei,...
-enz: die Kongruenz, die Intelligenz,...
-heit: die Frechheit, die Sicherheit,...
-ie: die Fantasie, die Studie,...
-ik: die Technik, die Statistik,...
-in (chỉ nghề nghiệp của các nữ nhân viên): die Biologin, die Lehrerin,...
-ion: die Station, die Religion,...
-ität: die Aktualität, die Neutralität,...
-keit: die Fröhlichkeit, die Einsamkeit,...
-schaft: die Erbschaft, die Mitgliedschaft,...
-ung: die Umleitung, die Benennung,...
-ur: die Armatur, die Natur,...
c. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống trung:
-chen: das Schweinchen, das Küsschen,...
-lein: das Bäumlein, das Büblein,...
-ment: das Fundament, das Pergament,...
-tum: das Heiligtum, das Besitztum,...
-um: das Memorandum, das Publikum,...
2.
Các mạo từ đi kèm với danh từ thuộc các giống lần lượt là:- Danh từ giống đực đi kèm với mạo từ "der", ví dụ: der Mann, der Tisch, der Abend,...
- Danh từ giống cái đi kèm với mạo từ "die", ví dụ: die Frau, die Schokolade, die Arbeit,...
- Danh từ giống trung đi kèm với mạo từ "das", ví dụ: das Kind, das Sofa, das Auto, das Bier,...
3.
Một số dấu hiệu nhận biết giống của danh từ trong tiếng Đức:a. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống đực:
-ant: der Lieferant, der Adjutant,...
-ent: der Agent, der Interessent,...
-er (phần lớn các danh từ kết thúc bằng đuôi "-er", không phải là tất cả): der Computer, der Leser,...
-ich: der Rettich, der Anstrich,...
-ismus: der Fanatismus, der Alkoholismus,...
-ist: der Tourist, der Reservist,...
-ling: der Zwilling, der Enderling,...
-or: der Rotor, der Generator,...
b. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống cái:
-anz: die Ignoranz, die Akzeptanz,..
-ei: die Schreinerei, die Abtei,...
-enz: die Kongruenz, die Intelligenz,...
-heit: die Frechheit, die Sicherheit,...
-ie: die Fantasie, die Studie,...
-ik: die Technik, die Statistik,...
-in (chỉ nghề nghiệp của các nữ nhân viên): die Biologin, die Lehrerin,...
-ion: die Station, die Religion,...
-ität: die Aktualität, die Neutralität,...
-keit: die Fröhlichkeit, die Einsamkeit,...
-schaft: die Erbschaft, die Mitgliedschaft,...
-ung: die Umleitung, die Benennung,...
-ur: die Armatur, die Natur,...
-chen: das Schweinchen, das Küsschen,...
-lein: das Bäumlein, das Büblein,...
-ment: das Fundament, das Pergament,...
-tum: das Heiligtum, das Besitztum,...
-um: das Memorandum, das Publikum,...
0 comments:
Post a Comment