1. 1
  2. 2
  3. 3

Wednesday, May 31, 2017

A. So sánh bằng nhau: là bậc so sánh giữa 2 đại lượng có cùng mức độ. Công thức: "so" + Adjektiv + "wie" "so" + Adjektiv + Nomen (danh từ) + wie "ebenso/genauso" + Adjektiv + "wie" (nhấn mạnh) Ví dụ: Sie arbeitet so fleißig wie ihr Freund. (Cô ấy làm việc chăm chỉ như bạn của mình) Dein Vater ist genauso alt wie mein Vater. (Bố của bạn cũng già như bố tôi) Ich bin dreimal so alt wie du....
I. Cách thành lập câu ở thể thụ động. 1. Thể thụ động ở thì hiện tại (Präsens) Passiv:(chủ từ) + werden +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) {accordion} Động từ "werden": chia theo ngôi của chủ từ ở Praesens:: ichwerde duwirst er, sie, es, manwird wirwerden ihrwerdet Sie, siewerden {/accordion} Ví dụ: Der Student wird von einem Arzt operiert. (Người sinh viên này đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)   2. Thể thụ động...